Từ điển Thiều Chửu
酵 - diếu
① Men, meo mốc là chất chảy hâm có chất đường, vì tác dụng hoá học sinh ra vi trùng nổi bọt meo lên thành ra chất chua, gọi là phát diếu 發酵 lên men. Như ủ rượu gây giấm biến ra mùi chua đều là vì thế, cho rượu vào bột cho nó bốc bồng lên cũng gọi là phát diếu.

Từ điển Trần Văn Chánh
酵 - diếu
Men: 發酵 Lên men, dậy men.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酵 - giáo
Chất men, do vật thể để lâu mà thành. Chẳng hạn Phát giáo ( lên men ). Cũng gọi là Giáo mẫu.


發酵 - phát giáo || 醱酵 - phát giáo ||